xref: /aosp_15_r20/external/accessibility-test-framework/src/main/resources/resources-vi/strings.xml (revision 24652f07b1b5a5b18a8d655a3a5543bcf39b475e)
1<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
2<resources xmlns:xliff="urn:oasis:names:tc:xliff:document:1.2">
3
4  <string name="result_message_not_important_for_accessibility">Mục này được cho là không quan trọng về khả năng truy cập.</string>
5
6  <string name="result_message_no_content_desc">Mục này không có &lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt;.</string>
7
8  <string name="result_message_no_content_desc_generic">Mục này không có phần mô tả nội dung.</string>
9
10  <string name="result_message_not_visible">Mục này không hiển thị.</string>
11
12  <string name="result_message_not_enabled">Mục này bị tắt.</string>
13
14  <string name="result_message_not_text_view">Mục này không phải là &lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt;.</string>
15
16  <string name="result_message_no_screencapture">Không thể lấy được dữ liệu ảnh chụp màn hình.</string>
17
18  <string name="result_message_view_not_within_screencapture">Vị trí trên màn hình của mục này (&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;) không nằm trong vị trí trên màn hình của ảnh chụp màn hình (&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;).</string>
19
20  <string name="result_message_screencapture_data_hidden">Thông tin ảnh chụp màn hình của mục này bị ẩn.</string>
21
22  <string name="result_message_screencapture_uniform_color">Ảnh chụp màn hình có màu đồng nhất.</string>
23
24  <string name="clickable">có thể nhấp</string>
25
26  <string name="result_message_sdk_version_not_applicable">Không thể thực hiện thao tác kiểm tra này trên các thiết bị chạy Android %1$s trở lên.</string>
27
28  <string name="result_message_addendum_view_potentially_obscured">Có thể nội dung khác đang che khuất mục này trên màn hình. Hãy cân nhắc kiểm tra độ tương phản của mục này theo cách thủ công.</string>
29
30  <string name="check_title_clickablespan">Liên kết</string>
31
32  <string name="result_message_clickablespan_no_determined_type">Loại của mục này chưa được xác định.</string>
33
34  <string name="result_message_urlspan_invalid_url">Xác minh rằng URL trong &lt;tt&gt;URLSpan&lt;/tt&gt; của mục này hợp lệ.</string>
35
36  <string name="result_message_urlspan_not_clickablespan">Mục này nên sử dụng &lt;tt&gt;URLSpan&lt;/tt&gt; thay cho &lt;tt&gt;ClickableSpan&lt;/tt&gt;.</string>
37
38  <string name="check_title_duplicate_clickable_bounds">Các mục có thể nhấp</string>
39
40  <string name="result_message_brief_same_view_bounds">Nhiều mục %1$s dùng chung vị trí này trên màn hình.</string>
41
42  <string name="result_message_same_view_bounds">Mục %1$s này có cùng vị trí trên màn hình (&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;) như %3$d mục khác có các thuộc tính đó.</string>
43
44  <string name="result_message_view_bounds">Mục %1$s này cũng có vị trí trên màn hình của &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;.</string>
45
46  <string name="non_clickable">không thể nhấp</string>
47
48  <string name="long_clickable">có thể nhấp và giữ</string>
49
50  <string name="clickable_and_long_clickable">có thể nhấp, có thể nhấp và giữ</string>
51
52  <string name="actionable">có thể thao tác</string>
53
54  <string name="result_message_addendum_conflicting_elements_list">(Các) phần tử xung đột: &lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;.</string>
55
56  <string name="check_title_duplicate_speakable_text">Mô tả mục</string>
57
58  <string name="result_message_brief_same_speakable_text">Nhiều mục có cùng mô tả.</string>
59
60  <string name="result_message_same_speakable_text">Văn bản có thể nói của mục %1$s này: \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\" giống với văn bản có thể nói của %3$d mục khác.</string>
61
62  <string name="result_message_speakable_text">Mục %1$s này có văn bản có thể nói: \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
63
64  <string name="check_title_editable_content_desc">Nhãn mục có thể chỉnh sửa</string>
65
66  <string name="result_message_editable_textview_content_desc">&lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; có thể chỉnh sửa này có &lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt;. Trình đọc màn hình có thể đọc thuộc tính này thay vì nội dung có thể chỉnh sửa khi người dùng đang điều hướng.</string>
67
68  <string name="result_message_not_editable_textview">Mục này không phải là &lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; có thể chỉnh sửa.</string>
69
70  <string name="check_title_image_contrast">Độ tương phản hình ảnh</string>
71
72  <string name="result_message_not_imageview">Mục này không phải là &lt;tt&gt;ImageView&lt;/tt&gt;.</string>
73
74  <string name="result_message_brief_image_contrast_not_sufficient">Cân nhắc tăng tỷ lệ tương phản giữa mặt nổi và nền của hình ảnh.</string>
75
76  <string name="result_message_image_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản của hình ảnh là %1$.2f. Tỷ lệ này dựa trên màu mặt nổi ước tính của &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; và màu nền ước tính của &lt;tt&gt;%4$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc tăng tỷ lệ này lên %2$.2f hoặc cao hơn.</string>
77
78  <string name="result_message_image_contrast_not_sufficient_confirmed">Ảnh này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; (màu nổi) và màu &lt;tt&gt;%4$s&lt;/tt&gt; (màu nền) do bạn cung cấp. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản lên thành %2$.2f hoặc cao hơn.</string>
79
80  <string name="result_message_image_customized_contrast_not_sufficient">Ảnh này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nổi ước đoán là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; và màu nền ước đoán là &lt;tt&gt;%4$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản lên mức đã chỉnh sửa là %2$.2f hoặc cao hơn.</string>
81
82  <string name="result_message_image_customized_contrast_not_sufficient_confirmed">Ảnh này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nổi là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; và màu nền là &lt;tt&gt;%4$s&lt;/tt&gt; do bạn cung cấp. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản lên mức đã chỉnh sửa là %2$.2f hoặc cao hơn.</string>
83
84  <string name="check_title_redundant_description">Nhãn loại mục</string>
85
86  <string name="result_message_english_locale_only">Kiểm tra này chỉ chạy trên các thiết bị có ngôn ngữ được đặt thành tiếng Anh.</string>
87
88  <string name="result_message_brief_content_desc_contains_redundant_word">&lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt; của mục này có thể chứa văn bản không cần thiết.</string>
89
90  <string name="result_message_brief_content_desc_contains_redundant_word_generic">Phần mô tả nội dung của mục này có thể chứa văn bản không cần thiết.</string>
91
92  <string name="result_message_content_desc_ends_with_view_type">&lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt; của mục này \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\" kết thúc bằng loại của mục.</string>
93
94  <string name="result_message_content_desc_contains_redundant_word">&lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt; của mục này, \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\" có chứa loại mục \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
95
96  <string name="result_message_content_desc_contains_redundant_word_generic">Phần mô tả nội dung của mục này, \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\", chứa loại mục \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
97
98  <string name="result_message_content_desc_contains_action">&lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt; của mục này,
99    \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\",
100    có thao tác \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
101
102  <string name="result_message_content_desc_contains_action_generic">Phần mô tả nội dung của mục này,
103    \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\",
104    chứa hành động \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
105
106  <string name="result_message_content_desc_contains_state">&lt;tt&gt;android:contentDescription&lt;/tt&gt; của mục này,
107    \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\",
108    có trạng thái \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
109
110  <string name="result_message_content_desc_contains_state_generic">Phần nội dung của mục này,
111    \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\",
112    chứa trạng thái \"&lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;\".</string>
113
114  <string name="button_item_type">nút</string>
115
116  <string name="checkbox_item_type">hộp đánh dấu</string>
117
118  <string name="checkbox_item_type_separate_words">hộp đánh dấu</string>
119
120  <string name="checked_state">đã đánh dấu</string>
121
122  <string name="unchecked_state">chưa đánh dấu</string>
123
124  <string name="selected_state">đã chọn</string>
125
126  <string name="unselected_state">chưa chọn</string>
127
128  <string name="click_action">nhấp</string>
129
130  <string name="swipe_action">vuốt</string>
131
132  <string name="tap_action">nhấn</string>
133
134  <string name="check_title_speakable_text_present">Nhãn mục</string>
135
136  <string name="result_message_should_not_focus">Trình đọc màn hình sẽ không tập trung vào mục này.</string>
137
138  <string name="result_message_web_content">Nội dung web chưa được xác thực.</string>
139
140  <string name="result_message_unsupported_compose_content">Nội dung có thể soạn thảo sẽ không được đánh giá trong môi trường này.</string>
141
142  <string name="result_message_unsupported_flutter_content">Nội dung trên Flutter sẽ không được đánh giá trong môi trường này.</string>
143
144  <string name="result_message_missing_speakable_text">Mục này có thể không có nhãn mà trình đọc màn hình đọc được.</string>
145
146  <string name="check_title_text_contrast">Độ tương phản văn bản</string>
147
148  <string name="result_message_textview_empty">&lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; này bị trống.</string>
149
150  <string name="result_message_could_not_get_text_color">Màu văn bản của mục này không thể xác định được.</string>
151
152  <string name="result_message_could_not_get_background_color">Màu nền của mục này không thể xác định được.</string>
153
154  <string name="result_message_text_must_be_opaque">Màu văn bản của mục này không đục.</string>
155
156  <string name="result_message_background_must_be_opaque">Màu nền của mục này không đục.</string>
157
158  <string name="result_message_addendum_opacity_description">Độ đục thực tế là %1$.2f%%.</string>
159
160  <string name="result_message_brief_text_contrast_not_sufficient">Cân nhắc tăng tỷ lệ tương phản giữa mặt nổi và nền văn bản của mục này.</string>
161
162  <string name="result_message_textview_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản văn bản của mục này là %1$.2f. Tỷ lệ này dựa trên màu văn bản của &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền của &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc tăng tỷ lệ tương phản văn bản của mục này lên %4$.2f hoặc cao hơn.</string>
163
164  <string name="result_message_customized_textview_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản văn bản của mục này là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu văn bản là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc sử dụng những màu đem lại tỷ lệ tương phản cao hơn mức đã chỉnh sửa là %4$.2f.</string>
165
166  <string name="result_message_textview_upper_bound_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản văn bản tối đa có thể đạt được của mục này là %1$.2f, dựa trên màu văn bản là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền không mờ là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản văn bản của mục này lên mức %4$.2f trở lên.</string>
167
168  <string name="result_message_customized_textview_upper_bound_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản văn bản tối đa có thể đạt được của mục này là %1$.2f, dựa trên màu văn bản là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền không mờ là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc sử dụng những màu đem lại tỷ lệ tương phản cao hơn mức đã chỉnh sửa là %4$.2f.</string>
169
170  <string name="result_message_textview_lower_bound_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản văn bản tối thiểu có thể đạt được của mục này là %1$.2f, dựa trên màu văn bản là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền không mờ là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản văn bản của mục này lên mức %4$.2f trở lên.</string>
171
172  <string name="result_message_customized_textview_lower_bound_contrast_not_sufficient">Tỷ lệ tương phản văn bản tối thiểu có thể đạt được của mục này là %1$.2f, dựa trên màu văn bản là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền không mờ là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc sử dụng những màu đem lại tỷ lệ tương phản cao hơn mức đã chỉnh sửa là %4$.2f.</string>
173
174  <string name="result_message_textview_heuristic_contrast_not_sufficient">Văn bản của mục này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nổi ước đoán là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền ước đoán là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc sử dụng các màu đem lại tỷ lệ tương phản cao hơn %4$.2f đối với văn bản có cỡ chữ nhỏ, hoặc %5$.2f đối với văn bản có cỡ chữ lớn.</string>
175
176  <string name="result_message_textview_heuristic_contrast_not_sufficient_when_text_size_available">Tỷ lệ tương phản văn bản của mục này là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nền trước ước tính là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền ước tính là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản văn bản của mục này lên mức %4$.2f trở lên.</string>
177
178  <string name="result_message_textview_heuristic_contrast_not_sufficient_confirmed">Văn bản của mục này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; (màu nổi) và màu &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; (màu nền) do bạn cung cấp. Hãy cân nhắc sử dụng các màu đem lại tỷ lệ tương phản cao hơn %4$.2f đối với văn bản có cỡ chữ nhỏ, hoặc %5$.2f đối với văn bản có cỡ chữ lớn.</string>
179
180  <string name="result_message_textview_heuristic_contrast_not_sufficient_when_text_size_available_confirmed">Tỷ lệ tương phản văn bản của mục này là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nền trước là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; do bạn cung cấp. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản văn bản của mục này lên mức %4$.2f trở lên.</string>
181
182  <string name="result_message_textview_heuristic_customized_contrast_not_sufficient">Văn bản của mục này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nổi ước đoán là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền ước đoán là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản của phần văn bản trong mục này lên mức đã chỉnh sửa là %4$.2f hoặc cao hơn.</string>
183
184  <string name="result_message_textview_heuristic_customized_contrast_not_sufficient_confirmed">Văn bản của mục này có tỷ lệ tương phản là %1$.2f. Tỷ lệ này được xác định dựa trên màu nổi là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt; và màu nền là &lt;tt&gt;%3$s&lt;/tt&gt; do bạn cung cấp. Hãy cân nhắc việc tăng tỷ lệ tương phản của phần văn bản trong mục này lên mức đã chỉnh sửa là %4$.2f hoặc cao hơn.</string>
185
186  <string name="result_message_contrast_sufficient_confirmed">Màu nổi và màu nền của mục này đáp ứng được tỷ lệ tương phản đề xuất.</string>
187
188  <string name="result_message_customized_contrast_sufficient_confirmed">Màu nổi và màu nền của mục này đáp ứng được tỷ lệ tương phản đã sửa đổi.</string>
189
190  <string name="question_id_message_confirm_foreground_background_colors">Màu nổi và màu nền được phát hiện có phải là hai màu phù hợp nhất không?</string>
191
192  <string name="question_option_message_both_correct">Cả hai đã phù hợp nhất</string>
193
194  <string name="question_option_message_foreground_incorrect">Màu nổi không phù hợp</string>
195
196  <string name="question_option_message_background_incorrect">Màu nền không phù hợp</string>
197
198  <string name="question_option_message_both_incorrect">Màu nổi và màu nền đều không phù hợp</string>
199
200  <string name="question_option_message_unknown">Không xác định</string>
201
202  <string name="question_id_message_provide_foreground_color">Màu nào là màu nổi phù hợp nhất?</string>
203
204  <string name="question_id_message_provide_background_color">Màu nào là màu nền phù hợp nhất?</string>
205
206  <string name="check_title_touch_target_size">Mục tiêu cảm ứng</string>
207
208  <string name="result_message_not_clickable">Chế độ xem này không thể nhấp được.</string>
209
210  <string name="result_message_brief_small_touch_target">Hãy cân nhắc tạo mục có thể nhấp này lớn hơn.</string>
211
212  <string name="result_message_small_touch_target_width_and_height">Kích thước của mục này là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt; x &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc tạo mục tiêu cảm ứng này rộng từ &lt;tt&gt;%3$ddp&lt;/tt&gt; và cao từ &lt;tt&gt;%4$ddp&lt;/tt&gt; trở lên.</string>
213
214  <string name="result_message_small_touch_target_height">Chiều cao của mục này là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc đặt chiều cao của mục tiêu cảm ứng này từ &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt; trở lên.</string>
215
216  <string name="result_message_small_touch_target_width">Chiều rộng của mục này là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc đặt chiều rộng của mục tiêu cảm ứng này từ &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt; trở lên.</string>
217
218  <string name="result_message_customized_small_touch_target_width_and_height">Kích thước của mục này là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt; x &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng kích thước của mục tiêu cảm ứng này lên mức tối thiểu đã chỉnh sửa là &lt;tt&gt;%3$ddp&lt;/tt&gt; x &lt;tt&gt;%4$ddp&lt;/tt&gt;.</string>
219
220  <string name="result_message_customized_small_touch_target_height">Chiều cao của mục này là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng chiều cao của mục tiêu cảm ứng này lên mức tối thiểu đã chỉnh sửa là &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt;.</string>
221
222  <string name="result_message_customized_small_touch_target_width">Chiều rộng của mục này là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc việc tăng chiều rộng của mục tiêu cảm ứng này lên mức tối thiểu đã chỉnh sửa là &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt;.</string>
223
224  <string name="result_message_addendum_touch_delegate">Đã phát hiện thấy &lt;tt&gt;TouchDelegate&lt;/tt&gt; trên một trong các nhóm cao cấp của mục này. Bạn có thể bỏ qua thông báo này nếu yếu tố đại diện có kích thước đầy đủ và xử lý các sự kiện cảm ứng cho mục này.</string>
225
226  <string name="result_message_addendum_touch_delegate_with_hit_rect">Đã phát hiện mục này có &lt;tt&gt;TouchDelegate&lt;/tt&gt; có kích thước là &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt; x &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt;. Hãy cân nhắc tăng kích thước của khu vực để nhấn nút &lt;tt&gt;Rect&lt;/tt&gt; cho mục này.</string>
227
228  <string name="result_message_addendum_clickable_ancestor">Một vùng chứa chính có thể đang xử lý các sự kiện cảm ứng cho mục này. Nếu việc chọn vùng chứa lớn hơn thực hiện cùng một tác vụ như chọn mục này thì hãy cân nhắc xác định mục này là không thể nhấp vào. Nếu thực hiện một tác vụ khác, hãy cân nhắc tăng kích thước của mục này.</string>
229
230  <string name="result_message_addendum_clipped_by_ancestor">Một vùng chứa chính có thể đang cắt nhỏ kích thước của mục có vùng vẽ &lt;tt&gt;%1$ddp&lt;/tt&gt; x &lt;tt&gt;%2$ddp&lt;/tt&gt; này. Hãy cân nhắc tăng kích thước cắt ban đầu của mục này hoặc cho phép vùng chứa chính lớn hơn xử lý các tác vụ thay cho mục này.</string>
231
232  <string name="result_message_addendum_against_scrollable_edge">Có thể chỉ nhìn thấy được một phần mục này trong phạm vi vùng chứa cuộn được.</string>
233
234  <string name="result_message_addendum_web_touch_target_size">Mục này bắt nguồn từ nội dung web, do đó, bạn nên tiến hành xác minh thêm đối với kích thước của phần đích chạm.</string>
235
236  <string name="check_title_class_name_not_supported">Dịch vụ trợ năng không hỗ trợ loại mục này</string>
237
238  <string name="result_message_class_name_not_supported_brief">Dịch vụ trợ năng có thể không hỗ trợ loại mục này</string>
239
240  <string name="result_message_class_name_not_supported_detail">Các dịch vụ trợ năng có thể không xử lý được loại mục &lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt; này. Hãy cân nhắc sử dụng một loại mục được Android SDK xác định.</string>
241
242  <string name="result_message_class_name_is_empty">Loại mục này có thể không được báo cáo cho các dịch vụ trợ năng. Hãy cân nhắc sử dụng một loại mục được Android SDK xác định.</string>
243
244  <string name="result_message_class_name_is_unknown">Không thể xác định loại mục này.</string>
245
246  <string name="check_title_accessibility_traversal">Thứ tự duyệt</string>
247
248  <string name="result_message_traversal_cycle">Mục này có thể thuộc một chu trình thứ tự duyệt do thuộc tính &lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;. Hành vi duyệt với trình đọc màn hình có thể khó dự đoán.</string>
249
250  <string name="result_message_traversal_over_constrained">Thứ tự duyệt cho mục này có thể bị ràng buộc quá mức dựa trên các thuộc tính &lt;tt&gt;android:accessibilityTraversalBefore&lt;/tt&gt; và &lt;tt&gt;android:accessibilityTraversalAfter&lt;/tt&gt;. Hành vi duyệt với trình đọc màn hình có thể khó dự đoán.</string>
251
252  <string name="result_message_brief_unpredictable_traversal">Hành vi duyệt với trình đọc màn hình có thể khó dự đoán.</string>
253
254  <string name="result_message_disruptive_announcement">Đã sử dụng thông báo trợ năng gây gián đoạn.</string>
255
256  <string name="check_view_banned_word">Từ bị cấm</string>
257
258  <string name="result_message_banned_word">Có thể nội dung của mục này có chứa từ không phù hợp là từ \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\"</string>
259
260  <string name="result_message_brief_banned_word">Hãy xem xét việc xóa những từ không phù hợp ra khỏi nội dung của mục này</string>
261
262  <string name="check_title_text_style">Kiểu phông</string>
263
264  <string name="result_message_styled_text">Có thể mục này dùng phông chữ %1$s cho một đoạn văn bản dài. Hãy cân nhắc không dùng kiểu này để dễ đọc hơn.</string>
265
266  <string name="result_message_brief_styled_text">Hãy cân nhắc không dùng kiểu %1$s cho các đoạn văn bản dài.</string>
267
268  <string name="italic_text">in nghiêng</string>
269
270  <string name="underline_text">gạch chân</string>
271
272  <string name="italic_underline_text">in nghiêng và gạch chân</string>
273
274  <string name="result_message_no_typeface_info">Không xác định được kiểu chữ của mục này.</string>
275
276  <string name="check_title_link_test">Văn bản liên kết</string>
277
278  <string name="result_message_brief_link_text_not_descriptive">Hãy cân nhắc sử dụng văn bản mô tả cụ thể hơn trong liên kết này.</string>
279
280  <string name="result_message_link_text_not_descriptive">Văn bản liên kết \"&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;\" khi đứng một mình có thể không mô tả được mục đích của liên kết.</string>
281
282  <string name="check_title_reading_score">Mức độ dễ đọc</string>
283
284  <string name="result_message_low_reading_score">Văn bản của mục này có điểm dễ đọc xấp xỉ %1$.0f. So với mức điểm đề xuất là %2$.0f, thì đây là mức điểm thấp hơn. Hãy cân nhắc sử dụng từ hoặc câu đơn giản hơn để văn bản dễ đọc hơn.</string>
285
286  <string name="result_message_brief_low_reading_score">Văn bản này có điểm dễ đọc thấp.</string>
287
288  <string name="result_message_short_text">Văn bản của mục này quá ngắn nên không thể đánh giá được.</string>
289
290  <string name="result_message_item_exposed_needs_manual_assessment">Bạn cần kiểm tra thủ công đối với màn hình này để đảm bảo các dịch vụ hỗ trợ người khuyết tật tác động được tất cả các mục.</string>
291
292  <string name="result_message_has_unexposed_items">Có thể màn hình này có các mục mà dịch vụ hỗ trợ người khuyết tật không tác động được.</string>
293
294  <string name="result_message_is_unexposed_item_screen_region">Khu vực trên màn hình ở vị trí &lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt; có chứa ít nhất một mục mà các dịch vụ hỗ trợ người khuyết tật không tác động được.</string>
295
296  <string name="check_title_item_exposed">Các mục tác động được</string>
297
298  <string name="result_message_brief_is_unexposed_item_screen_region">Hãy xem xét đưa các mục trong khu vực này vào phạm vi tác động của các dịch vụ hỗ trợ người khuyết tật.</string>
299
300  <string name="check_title_text_size">Thay đổi cỡ chữ</string>
301
302  <string name="result_message_no_text_size_unit">Không lấy được đơn vị kích thước văn bản.</string>
303
304  <string name="result_message_brief_text_size_unit">Đơn vị kích thước văn bản của mục này là &lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt;.</string>
305
306  <string name="result_message_item_type_with_text_size_unit">&lt;tt&gt;%1$s&lt;/tt&gt; có đơn vị kích thước văn bản là &lt;tt&gt;%2$s&lt;/tt&gt;.</string>
307
308  <string name="result_message_small_fixed_text_size">Văn bản này có kích thước nhỏ và có thể khó đọc đối với một số người dùng. Hãy cân nhắc việc sử dụng kích thước văn bản lớn hơn hoặc chỉ định kích thước văn bản bằng pixel theo tỷ lệ (&lt;tt&gt;sp&lt;/tt&gt;).</string>
309
310  <string name="result_message_fixed_text_size">Hãy cân nhắc việc chỉ định kích thước văn bản bằng pixel theo tỷ lệ (&lt;tt&gt;sp&lt;/tt&gt;).</string>
311
312  <string name="result_message_brief_fixed_width_text_view_with_scaled_text">&lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; này có chiều rộng cố định và có văn bản có thể thay đổi cỡ chữ.</string>
313
314  <string name="result_message_brief_fixed_width_text_view_with_scaled_text_compose">Phần tử &lt;tt&gt;Text&lt;/tt&gt; này có chiều rộng cố định và có thể tăng cỡ chữ.</string>
315
316  <string name="result_message_brief_fixed_height_text_view_with_scaled_text">&lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; này có chiều cao cố định và có văn bản có thể thay đổi cỡ chữ.</string>
317
318  <string name="result_message_brief_fixed_height_text_with_scaled_text_compose">Phần tử &lt;tt&gt;Text&lt;/tt&gt; này có chiều cao cố định và có thể tăng cỡ chữ.</string>
319
320  <string name="result_message_brief_fixed_size_text_view_with_scaled_text">&lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; này có kích thước cố định và có văn bản có thể thay đổi cỡ chữ.</string>
321
322  <string name="result_message_brief_fixed_size_text_with_scaled_text_compose">Phần tử &lt;tt&gt;Text&lt;/tt&gt; này có kích thước cố định và có thể tăng cỡ chữ.</string>
323
324  <string name="result_message_brief_fixed_width_view_group_with_scaled_text">&lt;tt&gt;ViewGroup&lt;/tt&gt; này có chiều rộng cố định và chứa một &lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; có văn bản có thể thay đổi cỡ chữ.</string>
325
326  <string name="result_message_brief_fixed_width_parent_with_scaled_text_compose">Phần tử này có chiều rộng cố định và chứa một phần tử &lt;tt&gt;Text&lt;/tt&gt; có thể tăng cỡ chữ.</string>
327
328  <string name="result_message_brief_fixed_height_view_group_with_scaled_text">&lt;tt&gt;ViewGroup&lt;/tt&gt; này có chiều cao cố định và chứa một &lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; có văn bản có thể thay đổi cỡ chữ.</string>
329
330  <string name="result_message_brief_fixed_height_parent_with_scaled_text_compose">Phần tử này có chiều cao cố định và chứa một phần tử &lt;tt&gt;Text&lt;/tt&gt; có thể tăng cỡ chữ.</string>
331
332  <string name="result_message_brief_fixed_size_view_group_with_scaled_text">&lt;tt&gt;ViewGroup&lt;/tt&gt; này có kích thước cố định và chứa một &lt;tt&gt;TextView&lt;/tt&gt; có văn bản có thể thay đổi cỡ chữ.</string>
333
334  <string name="result_message_brief_fixed_size_parent_with_scaled_text_compose">Phần tử này có kích thước cố định và chứa một phần tử &lt;tt&gt;Text&lt;/tt&gt; có thể tăng cỡ chữ.</string>
335
336  <string name="result_message_fixed_size_text_view_with_scaled_text">Hãy cân nhắc việc điều chỉnh &lt;tt&gt;LayoutParams&lt;/tt&gt; để có thể mở rộng văn bản.</string>
337
338  <string name="result_message_fixed_size_text_with_scaled_text_compose">Hãy cân nhắc việc điều chỉnh các tham số sửa đổi kích thước thông qua tham số &lt;tt&gt;sizeIn&lt;/tt&gt; để cho phép mở rộng văn bản.</string>
339
340  <string name="check_title_unexposed_text">Văn bản không hiển thị</string>
341
342  <string name="result_message_unexposed_text">Hãy đảm bảo nhãn hỗ trợ tiếp cận của mục này chứa phần văn bản hiển thị.</string>
343
344  <string name="result_message_text_detected_in_image_view">Đã phát hiện kết quả OCR trong ImageView này.</string>
345
346  <string name="result_message_brief_unexposed_text">Phát hiện nội dung có thể có văn bản: %1$s</string>
347
348  <string name="result_message_brief_text_detected_in_image_view">Nội dung có thể là văn bản: %1$s</string>
349
350  <string name="result_message_text_detected_in_surface_view">Lớp &lt;tt&gt;SurfaceView&lt;/tt&gt; này có thể không hiển thị nội dung cho các dịch vụ hỗ trợ tiếp cận.</string>
351
352  <string name="result_message_brief_multiple_unexposed_texts">Phát hiện các đoạn văn bản có thể không hiển thị, trong đó có \"%1$s\".</string>
353
354  <string name="result_message_multiple_unexposed_texts">Mục này có thể không hiển thị nội dung cho các dịch vụ hỗ trợ tiếp cận.</string>
355
356  <string name="result_message_ocr_result_not_available">Không hỗ trợ kết quả nhận dạng ký tự quang học (OCR).</string>
357
358  <string name="result_message_no_matching_ocr_results">Không phát hiện kết quả nhận dạng ký tự quang học (OCR) trong mục này.</string>
359
360  <string name="result_message_multiple_best_match_views">Phát hiện một kết quả nhận dạng ký tự quang học (OCR) trong nhiều mục có thể làm tâm điểm.</string>
361
362  <string name="result_message_single_ocr_character_without_text">Chức năng Nhận dạng ký tự quang học (OCR) đã phát hiện một kết quả có một ký tự duy nhất, nhưng không có văn bản nào ở vị trí đó.</string>
363
364  <string name="question_message_screen_has_unexposed_items">Màn hình này có chứa các mục quan trọng nhưng không có trong bố cục không?</string>
365
366  <string name="question_message_identify_unexposed_items">Chọn các khu vực có mục không được xác định trên màn hình.</string>
367
368  <string name="value_checked">đã đánh dấu</string>
369
370  <string name="value_not_checked">chưa đánh dấu</string>
371
372  <string name="value_on">đang bật</string>
373
374  <string name="value_off">đang tắt</string>
375
376  <string name="template_containers_quantity_other">%1$s đang hiển thị %2$d mục.</string>
377
378  <string name="template_labeled_item">%1$s cho %2$s</string>
379
380  <string name="value_listview">Danh sách</string>
381
382</resources>
383